Bột mì thương phẩm Bột_mì

Bột mì trắng, không pha lẫn[6]
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng1.523 kJ (364 kcal)
76.31 g
Đường0.27 g
Chất xơ2.7 g
0.98 g
Chất béo bão hòa0.155 g
Chất béo không bão hòa đa0.413 g
10.33 g
Vitamin
Vitamin A equiv.
18 μg
Thiamine (B1)
(10%)
0.12 mg
Chất khoáng
Mangan
(32%)
0.682 mg
Phốt pho
(15%)
108 mg
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA
Một dĩa bột mì rán
  • Độ axit của các axit béo không quá 50 mg KOH cần để trung hòa axit béo tự do trong 100g bột tính theo chất khô.
  • Protein: hàm lượng protein không thấp hơn 7%, tính theo chất khô.
  • Độ ẩm: độ ẩm của sản phẩm không vượt quá 15,5%.
  • Cỡ hạt: Bột mì không nhỏ hơn 98% lượng bột lọt qua rây có kích thước lỗ 212 milimicron (N-70).
  • Kim loại nặng: Trong bột mì không được phép có kim loại nặng với số lượng gây nguy hiểm cho con người.
  • Dư lượng chất trừ sinh vật hại phải tuân thủ giới hạn tối đa cho phép theo quy định.